Danh Mục Sản Phẩm
- Sàn gỗ Malaysia 155
- Sàn gỗ Châu Âu 252
- Sàn gỗ giả đá 10
- Sàn gỗ giá rẻ 284
- Sàn gỗ Hàn Quốc 30
- Sàn gỗ Thái Lan 19
- Sàn gỗ Việt Nam 597
Khoảng Giá
Xuất Xứ
- Ba Lan 40
- Bỉ 58
- Cộng hòa Áo 18
- Đức 44
- Hàn Quốc 30
- Malaysia 155
- Thái Lan 19
- Thổ Nhĩ Kỳ 84
- Trung Quốc 29
- Việt Nam 808
Độ Dày
- 4mm đến 6mm 27
- 7mm đến 8mm 640
- 9mm đến 12mm 606
- Từ 13mm đến 15mm 21
Thương Hiệu
- 3K VINA 56
- Acacia 22
- AGT 34
- An Cường 105
- Binyl 24
- Camsan 42
- Charm Wood 34
- Dongwha 14
- Dream Lucky 18
- Dream Lux 18
- Dream Prolux 24
- Dream Wood 9
- Egger 20
- FloorLaBs 8
- Fortune 24
- Galamax 11
- Glomax 25
- Hansol 16
- Indo Floor 12
- Indo Gold 8
- INDO-OR 16
- Inovar 90
- Janmi 17
- Kaindl 18
- Keeng 8
- Kosmos 43
- Kronolux 19
- Kronopol 24
- KrooStar 31
- Loc Floor 10
- Maxlock 30
- Mayer 13
- Meta Floor 14
- Morser 41
- MSFloor 10
- Nam Việt 18
- One Black (Dongwha Vietnam) 20
- Pago 16
- Pergo 48
- Povar 16
- Redsun 24
- Robina 25
- Rustic Luxury 4
- Savi 40
- ShopHouse 17
- SmartWood 18
- Sweet Flooring 7
- Swiss Krono 16
- Swiss One 16
- TH Black 13
- Thai Floor 7
- Thaixin 19
- THFLOOR 7
- VinFloor 24
- Wilson 23
Tình trạng
Sàn Gỗ Inovar ETS230
Đơn giá: 345.000₫/m2Sàn Gỗ Inovar ETS233
Đơn giá: 345.000₫/m2Sàn Gỗ Inovar ETS530
Đơn giá: 345.000₫/m2Sàn Gỗ Inovar ETS588
Đơn giá: 345.000₫/m2Sàn Gỗ Inovar ETS632
Đơn giá: 345.000₫/m2Sàn Gỗ Inovar ETS800
Đơn giá: 345.000₫/m2Sàn Gỗ Inovar IV302
Đơn giá: 345.000₫/m2Sàn Gỗ Inovar IV320
Đơn giá: 345.000₫/m2Sàn Gỗ Inovar IV321
Đơn giá: 345.000₫/m2Sàn Gỗ Inovar IV323
Đơn giá: 345.000₫/m2Sàn Gỗ Inovar IV331
Đơn giá: 345.000₫/m2Sàn Gỗ Inovar IV389
Đơn giá: 345.000₫/m2Sàn Gỗ Inovar IV818
Đơn giá: 345.000₫/m2Sàn Gỗ Inovar MF316
Đơn giá: 345.000₫/m2Sàn Gỗ Inovar MF330
Đơn giá: 345.000₫/m2Sàn Gỗ Inovar MF368
Đơn giá: 345.000₫/m2Sàn Gỗ Inovar MF380
Đơn giá: 345.000₫/m2Sàn Gỗ Inovar MF501
Đơn giá: 345.000₫/m2Sàn Gỗ Inovar MF509
Đơn giá: 345.000₫/m2Sàn Gỗ Inovar MF530
Đơn giá: 345.000₫/m2Báo giá Sàn Gỗ Công Nghiệp tháng 10/2024
Sàn Gỗ Công Nghiệp Là Gì?
Sàn gỗ công nghiệp là loại vật liệu đang rất được ưa chuộng hiện nay bởi mẫu mã đẹp, độ bền cao, tiện lợi và giá cũng rẻ hơn nhiều so với sàn gỗ tự nhiên. Sàn gỗ công nghiệp được sản xuất bằng cách ép bột gỗ tự nhiên, thông qua công nghệ nén cao tạo thành gỗ HDF có độ hoàn thiện cao.
Quý khách hàng có thể tham khảo thêm những loại sàn gỗ công nghiệp giá rẻ được yêu thích hiện nay tại Thiên Hà.
Cấu tạo của ván sàn gỗ công nghiệp
Về cấu tạo sàn gỗ công nghiệp cơ bản có 4 lớp chính: Lớp bề mặt được gọi là Laminate, Lớp vân gỗ, Lớp ngăn cách (tùy loại mới có) Lớp lõi HDF và cuối cùng là lớp lót chóng ẩm, chóng mối mọt, cong vênh.
- Là lớp bề mặt : Có khả năng chống xước cao, chống mài mòn, chống tia UV, chống cháy, chống thấm nước, chống bám bẩn, dễ dàng vệ sinh.
- Lớp vân gỗ: Nằm dưới lớp bề mặt, tạo nên các đường vân gỗ và màu sắc cho sàn gỗ. Có nhiều kiểu vân gỗ và màu sắc phong phú, đáp ứng mọi nhu cầu thẩm mỹ của khách hàng.
- Lớp lõi HDF: Là lớp lõi chính của sàn gỗ, được làm từ 90% - 95% bột gỗ và keo formaldehyde. Có vai trò chịu lực chính cho sàn gỗ, đảm bảo độ bền bỉ và ổn định.
- Lớp lót: Nằm dưới cùng của sàn gỗ, được làm từ nhựa tổng hợp hoặc giấy chống thấm.
Có tác dụng chống ẩm, chống mối mọt, chống cong vênh, giúp sàn gỗ luôn ổn định và bền đẹp theo thời gian.
Ưu nhược điểm của sàn gỗ công nghiệp
Ưu điểm sàn gỗ công nghiệp:
- Giá thành rẻ: So với sàn gỗ tự nhiên, sàn gỗ công nghiệp có giá thành thấp hơn đáng kể.
- Đa dạng mẫu mã: Có nhiều loại mẫu mã và màu sắc khác nhau, phù hợp với nhiều phong cách thiết kế nội thất.
- Dễ lắp đặt: Thường có hệ thống khóa chắc chắn, giúp việc lắp đặt trở nên đơn giản và nhanh chóng.
- Bền bỉ và dễ bảo trì: Sàn gỗ công nghiệp thường chịu được va đập và chống trầy xước tốt, đồng thời dễ dàng vệ sinh và bảo trì.
Nhược điểm sàn gỗ công nghiệp:
- Không tự nhiên: Không có sự ấm áp và mùi gỗ tự nhiên như sàn gỗ thật.
- Hạn chế về tái chế: Do sử dụng chất liệu tổng hợp, sàn gỗ công nghiệp có thể gây ra vấn đề về môi trường khi không được xử lý đúng cách.
Ứng dụng của sàn gỗ công nghiệp
Sàn gỗ công nghiệp được sử dụng rộng rãi trong nhiều không gian như căn hộ, biệt thự, văn phòng, cửa hàng, nhà hàng và các khu công nghiệp. Đặc biệt, sàn gỗ công nghiệp thường được ưa chuộng trong các dự án xây dựng thương mại và dân dụng nhờ tính tiện dụng và tính thẩm mỹ cao.
Các loại sàn gỗ công nghiệp phổ biến hiện nay
Sàn gỗ công nghiệp Việt Nam: Sản phẩm được sản xuất và phân phối trong nước với nhiều loại chất liệu và mẫu mã đa dạng.
Mẫu Sàn gỗ Pago M408
Mẫu Sàn gỗ Savi SV8043
Sàn gỗ công nghiệp Châu Âu: Thường được đánh giá cao về chất lượng và tính thẩm mỹ, phù hợp với các dự án nội thất cao cấp.
Sàn Gỗ Binyl Narrow BN8633
Sàn Gỗ Egger Pro Aqua EPL174 12mm
Sàn gỗ công nghiệp Malaysia, Thái Lan, Hàn Quốc: Cung cấp các lựa chọn đa dạng với mức giá phải chăng và chất lượng đảm bảo.
Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp tại Thiên Hà
- Giá sàn gỗ có thể thay đổi tùy theo thời điểm, thương hiệu, mẫu mã, độ dày và số lượng đặt hàng.
- Thiên Hà Floor chuyên cung cấp sàn gỗ công nghiệp giá rẻ, bán lẻ và phân phối sỉ các loại sàn gỗ giá tốt trên toàn quốc.
- Bảng báo giá này chỉ mang tính chất tham khảo, để có giá chính xác nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với Thiên hà để được tư vấn và báo giá chi tiết.
Dưới đây là bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp của một số thương hiệu phổ biến hiện nay:
Thương hiệu | Loại sản phẩm | Thương hiệu | Giá bán (VNĐ/m2) |
---|---|---|---|
Sàn gỗ Việt Nam | HDF | Nhiều thương hiệu | 200.000 - 565.000 |
Sàn gỗ Châu âu | HDF | Nhiều quốc gia | 300.000 - 1.290.000 |
Sàn gỗ Hàn Quốc | HDF | Dongwha, Hansol | 310.000 - 680.000 |
Sàn gỗ Malaysia | HDF | Inovar, Janmi, Robina, SmartWood | 310.000 - 1.100.000 |
Sàn gỗ Thái Lan | HDF | Thaixin | 279.000 - 379.000 |
Bảng Giá Thi Công Sàn Gỗ Công Nghiệp Tại Thiên Hà floor
(Bảng giá này chỉ mang tính tham khảo, có thể chênh lệch tùy tình hình thực tế)
CHI PHÍ THI CÔNG SÀN GỖ CÔNG NGHIỆP | ||
Nhân công lắp đặt | Sàn gỗ 8mm, 10mm | 40.000đ/m2 |
Sàn gỗ 12mm, 15mm | 45.000đ/m2 | |
Sàn gỗ xương cá | 80.000đ/m2 | |
Vận chuyển |
| |
|