Danh Mục Sản Phẩm
- Sàn gỗ Malaysia 175
- Sàn gỗ Châu Âu 252
- Sàn gỗ giả đá 10
- Sàn gỗ giá rẻ 286
- Sàn gỗ Hàn Quốc 30
- Sàn gỗ Thái Lan 19
- Sàn gỗ Việt Nam 627
Khoảng Giá
Thương Hiệu
- Black King 8
- UFloor 8
- 3K VINA 56
- Acacia 22
- AGT 34
- An Cường 105
- Binyl 24
- Camsan 42
- Charm Wood 34
- Dongwha 14
- Dream Lucky 18
- Dream Lux 18
- Dream Prolux 24
- Dream Wood 9
- Egger 20
- FloorLaBs 8
- Fortune 24
- Galamax 11
- Glomax 25
- Hansol 16
- Hobi 14
- Indo Floor 12
- Indo Gold 8
- INDO-OR 16
- Inovar 102
- Janmi 17
- Kaindl 18
- Keeng 8
- Kosmos 43
- Kronolux 19
- Kronopol 24
- KrooStar 31
- Loc Floor 10
- Maxlock 30
- Mayer 13
- Meta Floor 14
- Morser 41
- MSFloor 10
- Nam Việt 19
- One Black (Dongwha Vietnam) 20
- Pago 16
- Pergo 48
- Povar 16
- Redsun 26
- Robina 25
- Rustic Luxury 4
- Savi 47
- ShopHouse 17
- SmartWood 18
- Sweet Flooring 7
- Swiss Krono 16
- Swiss One 16
- TH Black 13
- Thai Floor 7
- Thaixin 19
- THFLOOR 7
- VinFloor 24
- Wilson 23
Xuất Xứ
- Việt Nam 840
- Trung Quốc 29
- Malaysia 175
- Hàn Quốc 30
- Ba Lan 40
- Bỉ 58
- Cộng hòa Áo 18
- Đức 44
- Thái Lan 19
- Thổ Nhĩ Kỳ 84
Độ Dày
- 4mm đến 6mm 27
- 7mm đến 8mm 672
- 9mm đến 12mm 635
- Từ 13mm đến 15mm 27
Tình trạng
Sàn Gỗ Kỹ Thuật Inovar HHB1227
Đơn giá:Sàn Gỗ Kỹ Thuật Inovar HHB1237
Đơn giá:Sàn Gỗ Kỹ Thuật Inovar HHB1238
Đơn giá:Sàn Gỗ Kỹ Thuật Inovar HHB2532
Đơn giá:Sàn Gỗ Kỹ Thuật Inovar HHB2540
Đơn giá:Sàn Gỗ Kỹ Thuật Inovar HHB4526
Đơn giá:Sàn Gỗ Kỹ Thuật Inovar HXB1227
Đơn giá:Sàn Gỗ Kỹ Thuật Inovar HXB1237
Đơn giá:Sàn Gỗ Kỹ Thuật Inovar HXB1238
Đơn giá:Sàn Gỗ Kỹ Thuật Inovar HXB2532
Đơn giá:Sàn Gỗ Kỹ Thuật Inovar HXB2540
Đơn giá:Sàn Gỗ Kỹ Thuật Inovar HXB4526
Đơn giá:Sàn gỗ Povar HQ5501
Đơn giá:Sàn gỗ Povar HQ5502
Đơn giá:Sàn gỗ Povar HQ5503
Đơn giá:Sàn gỗ Povar HQ5504
Đơn giá:Sàn gỗ Povar HQ5505
Đơn giá:Sàn gỗ Povar HQ5506
Đơn giá:Sàn gỗ Povar HQ5507
Đơn giá:Sàn gỗ Povar HQ5508
Đơn giá:Sàn gỗ công nghiệp
Sàn gỗ công nghiệp (laminate flooring) là loại vật liệu lát sàn được cấu thành từ nhiều lớp, trong đó lớp lõi là cốt gỗ HDF (High-Density Fiberboard) – làm từ bột gỗ tự nhiên kết hợp với keo chuyên dụng, ép dưới áp suất cao nhằm đảm bảo độ cứng và ổn định lâu dài.
Bề mặt sàn gỗ công nghiệp được phủ lớp phim vân gỗ và một lớp phủ trong suốt có khả năng chống trầy xước, chống thấm nước và dễ vệ sinh.
Loại sàn này có thiết kế hèm khóa giúp quá trình thi công nhanh chóng, không dùng keo, đồng thời thân thiện với môi trường và phù hợp với nhiều phong cách nội thất.

Sàn Gỗ Công Nghiệp
Báo giá sàn gỗ công nghiệp 2025
Giá sàn gỗ công nghiệp tại Việt Nam có sự đa dạng lớn tùy thuộc vào nhiều yếu tố như chất lượng, thương hiệu, xuất xứ, độ dày của sàn, và công nghệ sản xuất.
Tuy nhiên, giá sàn gỗ công nghiệp có thể chia thành 3 phân khúc sau:
- Sàn gỗ công nghiệp giá rẻ (thường được sản xuất tại Việt Nam, Trung Quốc): 200.000₫/m2 – 280.000₫/m2
- Sàn gỗ công nghiệp tầm trung (sàn gỗ Malaysia): 325.000₫/m2 – 605.000₫/m2
- Sàn gỗ công nghiệp cao cấp (sàn gỗ Châu Âu): 365.000₫/m2 – 1.200.000₫/m2
Bảng giá sàn gỗ công nghiệp mới nhất T6/2025
Loại sàn gỗ | Thương hiệu | Giá bán (VNĐ/m2) |
Sàn gỗ Việt Nam | Savi Aqua, Pago, Fortune, 3K VINA,… | 200.000 – 565.000 |
Sàn gỗ Châu Âu | Kaindl – Áo, Camsan – Thổ Nhĩ Kỳ… | 300.000 – 1.290.000 |
Sàn gỗ Hàn Quốc | Dongwha, Hansol | 310.000 – 680.000 |
Sàn gỗ Malaysia | Inovar, Janmi, Robina, SmartWood | 310.000 – 1.100.000 |
Sàn gỗ Trung Quốc | Carbon Msfloor | 280.000 |
Báo giá chi phí thi công sàn gỗ công nghiệp 2025
Bảng giá thi công/ lắp đặt sàn gỗ công nghiệp 2025
CHI PHÍ THI CÔNG SÀN GỖ CÔNG NGHIỆP | ||
Nhân công lắp đặt | Sàn gỗ 8mm, 10mm | 40.000đ/m2 |
Sàn gỗ 12mm, 15mm | 45.000đ/m2 | |
Sàn gỗ xương cá | 80.000đ/m2 | |
Vận chuyển |
| |
|
Phân loại sàn gỗ công nghiệp
Hiện nay, sàn gỗ công nghiệp được phân loại dựa trên một số tiêu chí chính như: độ dày, nguồn gốc xuất xứ, cấu tạo lõi với đa dạng phân khúc giá cho người tiêu dùng lựa chọn.
Phân loại theo độ dày
Sàn gỗ công nghiệp được sản xuất với các độ dày tiêu chuẩn từ 4mm – 15mm. Trong đó, 8mm và 12mm là hai độ dày được sử dụng nhiều nhất tại Việt Nam.
Tiêu chí | Sàn gỗ 8mm | Sàn gỗ 12mm |
---|---|---|
Tiêu chuẩn mài mòn phổ biến (AC) | AC3 – AC4 | AC4 – AC5 |
Khả năng cách âm | Hạn chế | Tốt hơn, giảm ồn hiệu quả khi di chuyển |
Chi phí | Thấp, tiết kiệm | Cao hơn, tương xứng với chất lượng |
Ứng dụng phổ biến | Căn hộ, văn phòng, cửa hàng,… | Nhà phố, biệt thự, showroom,… |
Phân loại theo nguồn gốc xuất xứ
1. Sàn gỗ Việt Nam
Sàn gỗ Việt Nam là loại sàn gỗ công nghiệp được sản xuất hoàn toàn tại nhà máy Việt Nam, ứng dụng công nghệ sản xuất hiện đại đạt chuẩn Châu Âu.
Do đó, sàn gỗ công nghiệp Việt Nam sở hữu lợi thế cạnh tranh về giá và đặc biệt có thiết kế phù hợp với khí hậu nóng ẩm đặc thù của nước ta, đồng thời nắm bắt nhanh thị hiếu của người Việt, giúp tối ưu cả về thẩm mỹ lẫn công năng sử dụng.
Một số thương hiệu sàn gỗ Việt Nam tiêu biểu như: sàn gỗ Pago, sàn gỗ Savi Aqua, sàn gỗ Fortune, sàn gỗ TH Black, sàn gỗ Charm Wood, sàn gỗ Shophouse,…
>> Xem ngay báo giá sàn gỗ Việt Nam mới nhất 2025
2. Sàn gỗ Malaysia
Sàn gỗ Malaysia là loại sàn gỗ công nghiệp được nhập khẩu chính ngạch từ Malaysia, nổi bật với cốt gỗ HDF chịu nước, có độ bền cao giúp sàn không dễ bị phồng rộp khi tiếp xúc với độ ẩm hoặc nước trong thời gian dài.
Mặc dù có giá nhỉnh hơn so với sàn gỗ Việt Nam, nhưng sàn gỗ Malaysia vẫn thấp hơn so với sàn gỗ châu Âu cao cấp. Một số thương hiệu sàn gỗ công nghiệp Malaysia nổi tiếng toàn cầu như: sàn gỗ Inovar, sàn gỗ Robina, sàn gỗ SmartWood, sàn gỗ Janmi,….
3. Sàn gỗ Đức
Sàn gỗ Đức được nhập khẩu trực tiếp từ Đức, thuộc phân khúc sàn gỗ công nghiệp cao cấp, với thiết kế sang trọng và độ bền vượt trội lên đến 20-30 năm.
Tuy nhiên, sàn gỗ công nghiệp Đức có giá thành khá cao, như: sàn gỗ Binyl, sàn gỗ Egger,….

Sàn gỗ Egger 12mm
4. Sàn gỗ Thổ Nhĩ Kỳ
Sàn gỗ Thổ Nhĩ Kỳ là sàn gỗ công nghiệp có xuất xứ từ Thổ Nhĩ Kỳ – quốc gia có nguồn tài nguyên rừng lớn với gỗ thông Anatolia – loại gỗ mềm có độ đồng đều cao, dễ ép, ít tạp chất.
Điều này giúp cốt gỗ Thổ Nhĩ Kỳ nhẹ hơn nhưng vẫn đủ độ nén, phù hợp thi công tại các khu vực có nền yếu như căn hộ hoặc sàn gác.
Sàn gỗ Thổ Nhĩ Kỳ là một lựa chọn khá mới mẻ tại Việt Nam nhưng có giá thành dễ tiếp cận hơn các loại sàn gỗ Châu Âu khác, với các thương hiệu hàng đầu như sàn gỗ Camsan, sàn gỗ AGT,….

Sàn gỗ Camsan
Bên cạnh đó, sàn gỗ công nghiệp còn có các dòng sản phẩm đến từ nhiều quốc gia khác như: sàn gỗ Hàn Quốc, sàn gỗ Áo, sàn gỗ Bỉ, sàn gỗ Ba Lan...
Phân loại theo cốt gỗ
Sàn gỗ công nghiệp cón được chia theo màu sắc của cốt gỗ như: cốt xanh, cốt nâu, cốt đen…Mặc dù đây không phải cách phân loại chính thức trong kỹ thuật, nhưng lại rất phổ biến vì dễ nhận biết bằng mắt thường và phản ánh đặc tính sản phẩm.
Sàn gỗ cốt xanh
Sàn gỗ cốt xanh như sàn gỗ Pago là loại cốt gỗ được pha thêm chất chống ẩm trong quá trình sản xuất, thường là cốt HDF. Lõi gỗ có màu xanh nhạt đặc trưng, là kết quả của việc sử dụng chất phụ gia có nguồn gốc an toàn với môi trường, chứ không phải do phẩm màu nhân tạo.
Loại cốt này có khả năng chống ẩm tốt, ít bị phồng khi gặp nước và giá phải chăng nên được sử dụng rất phổ biến.
Sàn gỗ cốt nâu
Sàn gỗ cốt nâu có màu nâu của gỗ tự nhiên – đây có thể là cốt HDF (chất lượng tốt) hoặc MDF (chất lượng trung bình). Lõi có màu nâu gỗ tự nhiên – không thêm phụ gia kháng nước, nên khả năng chống ẩm và chịu nước ở mức cơ bản.
Ưu điểm của sàn gỗ cốt nâu là giá thành rẻ, dễ sản xuất hàng loạt và đa dạng mẫu mã. Tuy nhiên, cần hạn chế lắp đặt ở khu vực có độ ẩm cao, vì lõi dễ trương nở nếu tiếp xúc nước trong thời gian dài.
Sàn gỗ cốt đen
Sàn gỗ cốt đen được xem là loại cốt gỗ cao cấp nhất , thường xuất hiện trong các dòng sàn gỗ công nghiệp siêu chống nước hoặc siêu chịu lực. Loại cốt gỗ này, còn gọi là CDF (Compact Density Fiberboard) hay black HDF, được ép ở mật độ cực cao – trên 860 kg/m³, tạo ra một tấm ván có trọng lượng nặng, kết cấu đặc và cực kỳ chắc tay.
Nhờ quy trình sấy khô xơ gỗ dưới 5% độ ẩm và ép nén ở áp suất cao, lõi gỗ chuyển sang màu đen tự nhiên như than sinh học (carbon), không dùng phẩm màu, đồng thời đạt được khả năng chống ẩm, chống nấm mốc và chống biến dạng vượt trội.
Khác với cốt HDF thông thường, sàn gỗ công nghiệp cốt đen gần như không bị ảnh hưởng bởi nước trong thời gian dài.
Lợi ích khi dùng sàn gỗ công nghiệp
Bên cạnh sàn nhựa giả gỗ, sàn gỗ công nghiệp là sự lựa chọn phổ biến để thay thế sàn gỗ tự nhiên với các điểm nổi bật sau.
Giá thành hợp lý
So với sàn gỗ tự nhiên, sàn gỗ công nghiệp có chi phí thấp hơn đáng kể nhưng vẫn mang lại cảm giác ấm cúng và thẩm mỹ sang trọng. Người dùng có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với ngân sách – từ phổ thông đến cao cấp.
Thiết kế đa dạng
Công nghệ in vân hiện đại giúp sàn gỗ công nghiệp có thể mô phỏng nhiều loại vân gỗ tự nhiên như sồi, óc chó, teak… với độ chân thực cao.
Lắp đặt nhanh chóng, dễ dàng thay thế
Sàn gỗ công nghiệp sử dụng hệ thống hèm khóa thông minh, giúp thi công không cần keo, không gây bụi, có thể tháo lắp khi cần thay đổi. Điều này đặc biệt tiện lợi cho nhà thuê, cải tạo công trình hoặc thi công số lượng lớn.
Khả năng chống trầy xước, chống va đập tốt
Lớp bề mặt phủ oxit nhôm (Aluminum Oxide) có độ cứng cao giúp kháng trầy xước, chịu lực tốt, ít bị móp méo bởi vật nặng hay đồ đạc kéo lê. Tùy theo tiêu chuẩn AC3, AC4 hoặc AC5, sản phẩm có thể dùng tốt cho cả không gian dân dụng và thương mại.
Chống ẩm, chống mối mọt và dễ vệ sinh
Nhờ lõi gỗ HDF (hoặc CDF ở dòng cao cấp), sàn gỗ công nghiệp có khả năng chống ẩm và chống mối mọt tốt hơn sàn gỗ tự nhiên trong điều kiện khí hậu nhiệt đới. Bề mặt sàn chống bám bẩn và không bám bụi, giúp vệ sinh nhanh chóng bằng khăn ẩm hoặc robot hút bụi.
Hạn chế của sàn gỗ công nghiệp
Sàn gỗ công nghiệp vẫn có một số đặc điểm người dùng cần cân nhắc kỹ trước khi lựa chọn:
Khả năng chịu nước còn hạn chế
So với sàn nhựa giả gỗ (như sàn vinyl hoặc sàn SPC), sàn gỗ công nghiệp có khả năng chống nước kém hơn do được cấu tạo từ bột gỗ ép. Nếu nước đọng lâu trên bề mặt hoặc ngấm vào hèm khóa, ván sàn có thể bị phồng rộp, cong vênh hoặc tách lớp theo thời gian.
Vì vậy, người dùng nên lau khô sàn ngay khi bị đổ nước, tránh để sàn tiếp xúc nước trong thời gian dài, đặc biệt là khu vực bếp, cửa ra vào, ban công…
Yêu cầu mặt nền thi công chuẩn
Để đảm bảo sàn bền, không bị ọp ẹp hay phát ra tiếng kêu khi di chuyển, nền nhà cần được xử lý bằng phẳng và sạch sẽ tuyệt đối, không lẫn sỏi đá hoặc cát mịn.
Với quy trình xử lý công nghiệp hiện đại, sàn gỗ công nghiệp có khả năng chống ẩm, chống mối mọt và ổn định tốt hơn so với sàn gỗ tự nhiên nguyên khối.
Thiên Hà Floor – Nhà phân phối sàn gỗ lớn nhất TP.HCM
Với hơn 12 năm kinh nghiệm, Thiên Hà Floor tự hào là một trong những đơn vị uy tín hàng đầu tại TP.HCM, chuyên cung cấp các sản phẩm sàn gỗ công nghiệp và sàn gỗ tự nhiên chất lượng cao, đa dạng mẫu mã với mức giá cạnh tranh.
Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn về thẩm mỹ, độ bền và tính năng chống thấm, chống trầy xước.
Tư vấn và khảo sát miễn phí: giúp bạn chọn lựa sản phẩm phù hợp với phong cách và nhu cầu sử dụng của từng không gian.
Thi công nhanh chóng, chính xác: Đội ngũ thi công chuyên nghiệp, đảm bảo tiến độ và chất lượng công trình.
Bảo trì và sửa chữa: sau khi bàn giao, chúng tôi vẫn luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng bảo trì, sửa chữa và thay thế khi cần thiết. Cam kết lỗi 1 đổi 1 nếu có vấn đề phát sinh từ nhà sản xuất hoặc thi công sai kỹ thuật.
Nếu bạn đang tìm kiếm một đối tác đáng tin cậy cho các dự án sàn gỗ trên toàn quốc, đừng ngần ngại liên hệ với Thiên Hà Floor để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá ưu đãi!